全局模块 quánjú mókuài

Từ hán việt: 【toàn cục mô khối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全局模块" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn cục mô khối). Ý nghĩa là: mô-đun toàn cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全局模块 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全局模块 khi là Danh từ

mô-đun toàn cầu

global module

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局模块

  • - 国家 guójiā 安全局 ānquánjú

    - Cơ quan An ninh Quốc gia.

  • - zài 国家 guójiā 安全局 ānquánjú 工作 gōngzuò ma

    - Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 安全局 ānquánjú dōu 记录在案 jìlùzàiàn

    - Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.

  • - 照顾 zhàogu 全局 quánjú

    - Chú ý toàn diện.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - 全局 quánjú zài xiōng 胜利 shènglì 在握 zàiwò

    - nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.

  • - 总览 zǒnglǎn 全局 quánjú

    - quan sát toàn cục

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 顾全大局 gùquándàjú

    - quan tâm đến toàn cục

  • - 通观全局 tōngguānquánjú

    - nhìn toàn cục

  • - 胸怀 xiōnghuái 全局 quánjú

    - suy nghĩ cho toàn cuộc.

  • - 综观 zōngguān 全局 quánjú

    - nhìn bao quát toàn cục

  • - 顾全大局 gùquándàjú

    - chú ý đến toàn cục

  • - 顾全大局 gùquándàjú

    - Chú ý đến đại cuộc.

  • - 这块 zhèkuài 板子 bǎnzi 局部 júbù 塌下 tāxià

    - Tấm ván này có một phần lõm xuống.

  • - shì 控制 kòngzhì 模块 mókuài de 原型 yuánxíng

    - Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.

  • - 我们 wǒmen yào 统观 tǒngguān 全局 quánjú

    - Chúng tôi cần quán sát toàn cục thống nhất.

  • - 冷疗法 lěngliáofǎ 一种 yīzhǒng zài 医疗 yīliáo zhōng 局部 júbù huò 全部 quánbù 使用 shǐyòng 低温 dīwēn de 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全局模块

Hình ảnh minh họa cho từ 全局模块

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全局模块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao