本位 běnwèi

Từ hán việt: 【bổn vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn vị). Ý nghĩa là: bản vị; đơn vị tiền tệ gốc (tiêu chuẩn tính toán giá trị tiền tệ hoặc cơ sở của chế độ tiền tệ), cương vị; nơi làm việc của mình; cơ quan công tác của mình. Ví dụ : - 。 kim bản vị; bản vị vàng. - 。 ngân bản vị; bản vị bạc. - 。 làm tốt công việc ở cương vị mình

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本位 khi là Danh từ

bản vị; đơn vị tiền tệ gốc (tiêu chuẩn tính toán giá trị tiền tệ hoặc cơ sở của chế độ tiền tệ)

货币制度的基础或货币价值的计算标准

Ví dụ:
  • - 金本位 jīnběnwèi

    - kim bản vị; bản vị vàng

  • - 银本位 yínběnwèi

    - ngân bản vị; bản vị bạc

cương vị; nơi làm việc của mình; cơ quan công tác của mình

自己所在的单位;自己工作的岗位

Ví dụ:
  • - 做好 zuòhǎo 本位 běnwèi 工作 gōngzuò

    - làm tốt công việc ở cương vị mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本位

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 本位主义 běnwèizhǔyì

    - chủ nghĩa bản vị

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 语素 yǔsù shì 语言 yǔyán de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.

  • - 金本位 jīnběnwèi

    - kim bản vị; bản vị vàng

  • - 细胞 xìbāo shì 生命 shēngmìng de 基本 jīběn 单位 dānwèi

    - Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

  • - 银本位 yínběnwèi

    - ngân bản vị; bản vị bạc

  • - 我们 wǒmen 单位 dānwèi 本来 běnlái jiù 人材 réncái 稀缺 xīquē

    - Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 白方 báifāng 所有 suǒyǒu 武装力量 wǔzhuānglìliàng jūn 位于 wèiyú 本国 běnguó 境内 jìngnèi

    - Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - zhè 本书 běnshū 记录 jìlù le 一位 yīwèi 领袖 lǐngxiù de 贡献 gòngxiàn

    - Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī de 本事 běnshì hěn gāo

    - Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.

  • - 做好 zuòhǎo 本位 běnwèi 工作 gōngzuò

    - làm tốt công việc ở cương vị mình

  • - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本位

Hình ảnh minh họa cho từ 本位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao