Đọc nhanh: 顾全大局 (cố toàn đại cục). Ý nghĩa là: Chú ý toàn cục; suy nghĩ toàn diện.
Ý nghĩa của 顾全大局 khi là Thành ngữ
✪ Chú ý toàn cục; suy nghĩ toàn diện
为了照顾全局,不为个人或本单位的利益斤斤计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾全大局
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 顾全大局
- quan tâm đến toàn cục
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾全大局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾全大局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
大›
局›
顾›