Đọc nhanh: 申请入学 (thân thỉnh nhập học). Ý nghĩa là: Xin nhập học.
Ý nghĩa của 申请入学 khi là Câu thường
✪ Xin nhập học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请入学
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 请 大家 入席 就座
- Mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 入学 申请
- Đơn xin nhập học.
- 申请入党
- Xin vào đảng.
- 我 害怕 申请 不到 那 所 学校
- Tôi sợ không xin được vào trường đó.
- 她 已 申请 延期 入学
- Cô ấy đã xin hoãn nhập học.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 我 打算 申请 那 所 大学
- Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.
- 他 申请入团 了
- Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.
- 她 已经 申请 硕士学位
- Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 她 准备 申请 留学
- Cô ấy bắt đầu xin đi du học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申请入学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请入学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
学›
申›
请›