Đọc nhanh: 免费搭车 (miễn phí đáp xa). Ý nghĩa là: cưỡi tự do (kinh tế học). Ví dụ : - 这个学生免费搭车跑遍全国。 Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
Ý nghĩa của 免费搭车 khi là Động từ
✪ cưỡi tự do (kinh tế học)
free riding (economics)
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免费搭车
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 免费 样品
- Hàng mẫu miễn phí.
- 免费 午餐
- Bữa trưa miễn phí.
- 今天 有 免费 吗 ?
- Hôm nay có miễn phí không?
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 航班 上 有 免费餐 食
- Chuyến bay có bữa ăn miễn phí.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 搭下 一班 汽车
- Đi chuyến ô tô sau.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免费搭车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免费搭车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
搭›
费›
车›