催眠 cuīmián

Từ hán việt: 【thôi miên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "催眠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi miên). Ý nghĩa là: thôi miên; giấc ngủ nhân tạo; gây ngủ. Ví dụ : - 。 Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 催眠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 催眠 khi là Động từ

thôi miên; giấc ngủ nhân tạo; gây ngủ

对人或动物用刺激视觉、听觉或触觉来引起睡眠状态,对人还可以用言语的暗示引起这种睡眠状态跟普通睡眠不同,大脑皮层上只引起不完全的抑制

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催眠

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡眠 shuìmián

    - Em bé ngủ yên bình.

  • - 长眠 chángmián ( zhǐ 死亡 sǐwáng )

    - giấc ngủ nghìn thu.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 扰乱 rǎoluàn 睡眠 shuìmián

    - quấy nhiễu giấc ngủ.

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 彻夜不眠 chèyèbùmián

    - suốt đêm không ngủ.

  • - 辗转 zhǎnzhuǎn 不眠 bùmián

    - trằn trọc không ngủ

  • - 通宵 tōngxiāo 不眠 bùmián

    - Suốt đêm không ngủ.

  • - 失眠 shīmián huì 影响 yǐngxiǎng 睡眠 shuìmián 质量 zhìliàng

    - Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.

  • - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 昨天 zuótiān 失眠 shīmián

    - Hôm qua anh ấy mất ngủ.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

  • - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán yǒu 镇静 zhènjìng 催眠 cuīmián 作用 zuòyòng

    - Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.

  • - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 催眠

Hình ảnh minh họa cho từ 催眠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催眠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Mián , Miǎn , Mǐn
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:丨フ一一一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BURVP (月山口女心)
    • Bảng mã:U+7720
    • Tần suất sử dụng:Cao