傍晌 bàng shǎng

Từ hán việt: 【bàng thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傍晌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng thưởng). Ý nghĩa là: gần trưa; đứng bóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傍晌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傍晌 khi là Danh từ

gần trưa; đứng bóng

(傍晌儿)临近正午的时候

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍晌

  • - 安静 ānjìng de 傍晚 bàngwǎn ràng rén 放松 fàngsōng

    - Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.

  • - 小船 xiǎochuán bàng le àn

    - Con thuyền nhỏ đã cập bến.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 后晌 hòushǎng fàn

    - cơm tối.

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 太阳 tàiyang 很圆 hěnyuán

    - Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.

  • - 前半晌 qiánbànshǎng

    - buổi sáng

  • - hòu 半晌 bànshǎng

    - buổi chiều

  • - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • - 晌觉 shǎngjué

    - giấc ngủ trưa.

  • - 睡晌 shuìshǎng jué

    - ngủ trưa.

  • - 晌午 shǎngwu 时分 shífēn

    - lúc trưa.

  • - 工作 gōngzuò le 一晌 yīshǎng

    - làm việc một chặp.

  • - 依傍 yībàng 前人 qiánrén

    - bắt chước người đi trước

  • - 无可 wúkě 依傍 yībàng

    - không nơi nương tựa

  • - 喜欢 xǐhuan bàng 大款 dàkuǎn

    - Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.

  • - 傍晚 bàngwǎn 至家 zhìjiā

    - Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.

  • - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傍晌

Hình ảnh minh họa cho từ 傍晌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傍晌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Bạng
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBS (人卜月尸)
    • Bảng mã:U+508D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Hướng , Thưởng
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHBR (日竹月口)
    • Bảng mã:U+664C
    • Tần suất sử dụng:Cao