做活 zuòhuó

Từ hán việt: 【tố hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố hoạt). Ý nghĩa là: cuộc sống của một nhóm đá trong Go | , để kiếm sống (đặc biệt là của phụ nữ may vá). Ví dụ : - 。 họ cùng làm việc ở ngoài đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做活 khi là Động từ

cuộc sống của một nhóm đá trong Go 圍棋 | 围棋

life of a group of stones in Go 圍棋|围棋 [wéiqí]

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 一块儿 yīkuàier zài 地里 dìlǐ 做活儿 zuòhuóer

    - họ cùng làm việc ở ngoài đồng.

để kiếm sống (đặc biệt là của phụ nữ may vá)

to work for a living (esp. of woman needleworker)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做活

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - zuò 庄稼活 zhuāngjiahuó 可不 kěbù 力巴 lìbā

    - làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.

  • - 重活儿 zhònghuóer 干不了 gànbùliǎo 做点 zuòdiǎn 零活儿 línghuóer hái xíng

    - việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.

  • - zhè kuǎn 牙刷 yáshuā zài zuò 活动 huódòng

    - Loại bàn chải này đang khuyến mãi.

  • - 可以 kěyǐ yòng 自己 zìjǐ de 笔记本 bǐjìběn huò 活页夹 huóyèjiā lái zuò 价格表 jiàgébiǎo

    - Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • - méi 活儿 huóer zuò le 分给 fēngěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.

  • - 可以 kěyǐ cóng 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 开始 kāishǐ 做起 zuòqǐ

    - Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy

  • - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • - 他们 tāmen zài 做商 zuòshāng 活动 huódòng

    - Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.

  • - 公司 gōngsī zuò le 一个 yígè 活动 huódòng

    - Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.

  • - zhè 一批 yīpī 活儿 huóer zuò hěn hǎo

    - mẻ thành phẩm này rất tốt.

  • - 他们 tāmen 一块儿 yīkuàier zài 地里 dìlǐ 做活儿 zuòhuóer

    - họ cùng làm việc ở ngoài đồng.

  • - 生活费 shēnghuófèi 之外 zhīwài yòu 发给 fāgěi 五十块 wǔshíkuài qián zuò 零用 língyòng

    - ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.

  • - 仿 fǎng 母亲 mǔqīn zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.

  • - jiù huì 做活 zuòhuó 组织 zǔzhī 检查 jiǎnchá

    - Tôi sẽ sinh thiết nó.

  • - 那时 nàshí 一家人 yījiārén jiù kào 父亲 fùqīn 做工 zuògōng 过活 guòhuó

    - lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.

  • - zhè 道菜 dàocài 活像 huóxiàng 妈妈 māma zuò de

    - Món ăn này giống hệt mẹ nấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做活

Hình ảnh minh họa cho từ 做活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao