Đọc nhanh: 翻带子 (phiên đới tử). Ý nghĩa là: một kỹ thuật trong ngành may.
Ý nghĩa của 翻带子 khi là Danh từ
✪ một kỹ thuật trong ngành may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻带子
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 带 孩子
- Nuôi con
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻带子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻带子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
带›
翻›