Đọc nhanh: 放假期间 (phóng giả kì gian). Ý nghĩa là: trong những ngày lễ.
Ý nghĩa của 放假期间 khi là Danh từ
✪ trong những ngày lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放假期间
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 农忙 期间
- ngày mùa bận rộn.
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 我 巴不得 放假
- Tôi mong chờ được nghỉ phép.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 官方 宣布 了 放假 时间
- Chính phủ đã công bố thời gian nghỉ lễ.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
- 她 主动 放弃 了 假期
- Cô ấy chủ động từ bỏ kỳ nghỉ.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 放假 期间 , 医院 照常 运作
- Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放假期间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放假期间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
放›
期›
间›