Hán tự: 倡
Đọc nhanh: 倡 (xướng). Ý nghĩa là: dẫn hát, dẫn đầu; bắt đầu; khởi xướng. Ví dụ : - 他在台上倡歌。 Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.. - 谁来倡这首歌? Ai sẽ hát dẫn bài này?. - 请你来倡这段。 Mời bạn dẫn hát đoạn này.
Ý nghĩa của 倡 khi là Động từ
✪ dẫn hát
带头唱;领唱
- 他 在 台上 倡歌
- Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.
- 谁 来倡 这 首歌 ?
- Ai sẽ hát dẫn bài này?
- 请 你 来倡 这段
- Mời bạn dẫn hát đoạn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dẫn đầu; bắt đầu; khởi xướng
带头;发起
- 他倡 这次 活动
- Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.
- 她 倡 了 这个 计划
- Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.
- 谁 来倡 这个 活动 ?
- Ai sẽ khởi xướng hoạt động này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 在 台上 倡歌
- Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 谁 来倡 这 首歌 ?
- Ai sẽ hát dẫn bài này?
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 请 你 来倡 这段
- Mời bạn dẫn hát đoạn này.
- 倡议书
- bản kiến nghị
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 臭美 行为 不 值得 提倡
- Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 学校 倡导 健康 饮食
- Trường học đề xướng chế độ ăn uống lành mạnh.
- 她 倡 了 这个 计划
- Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.
- 他倡 这次 活动
- Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.
- 谁 来倡 这个 活动 ?
- Ai sẽ khởi xướng hoạt động này?
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倡›