chàng

Từ hán việt: 【xướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xướng). Ý nghĩa là: dẫn hát, dẫn đầu; bắt đầu; khởi xướng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.. - ? Ai sẽ hát dẫn bài này?. - 。 Mời bạn dẫn hát đoạn này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dẫn hát

带头唱;领唱

Ví dụ:
  • - zài 台上 táishàng 倡歌 chànggē

    - Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.

  • - shuí 来倡 láichàng zhè 首歌 shǒugē

    - Ai sẽ hát dẫn bài này?

  • - qǐng 来倡 láichàng 这段 zhèduàn

    - Mời bạn dẫn hát đoạn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dẫn đầu; bắt đầu; khởi xướng

带头;发起

Ví dụ:
  • - 他倡 tāchàng 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.

  • - chàng le 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.

  • - shuí 来倡 láichàng 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Ai sẽ khởi xướng hoạt động này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - zài 台上 táishàng 倡歌 chànggē

    - Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.

  • - 国家 guójiā 提倡 tíchàng 节俭办 jiéjiǎnbàn 婚事 hūnshì 反对 fǎnduì 大操大办 dàcāodàbàn

    - Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang

  • - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - shuí 来倡 láichàng zhè 首歌 shǒugē

    - Ai sẽ hát dẫn bài này?

  • - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 反腐倡廉 fǎnfǔchànglián yīng 除恶务尽 chúèwùjìn

    - Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.

  • - qǐng 来倡 láichàng 这段 zhèduàn

    - Mời bạn dẫn hát đoạn này.

  • - 倡议书 chàngyìshū

    - bản kiến nghị

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.

  • - 臭美 chòuměi 行为 xíngwéi 值得 zhíde 提倡 tíchàng

    - Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.

  • - 公司 gōngsī 倡导 chàngdǎo 减少 jiǎnshǎo 塑料 sùliào 使用 shǐyòng

    - Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.

  • - 学校 xuéxiào 倡导 chàngdǎo 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí

    - Trường học đề xướng chế độ ăn uống lành mạnh.

  • - chàng le 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.

  • - 他倡 tāchàng 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.

  • - shuí 来倡 láichàng 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Ai sẽ khởi xướng hoạt động này?

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 提倡 tíchàng 绿色 lǜsè 出行 chūxíng

    - Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.

  • - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē de 倡议 chàngyì 得到 dédào le 全厂 quánchǎng 车间 chējiān de 回响 huíxiǎng

    - đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倡

Hình ảnh minh họa cho từ 倡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng , Chàng
    • Âm hán việt: Xương , Xướng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OAA (人日日)
    • Bảng mã:U+5021
    • Tần suất sử dụng:Cao