tǎng

Từ hán việt: 【thảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảng). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả sử. Ví dụ : - 。 Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.. - 。 Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nếu; nếu như; giả sử

表示假设关系,相当于“假使”“如果”

Ví dụ:
  • - tǎng yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā

    - Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.

  • - tǎng yǒu 机会 jīhuì xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 倘若 tǎngruò 有空 yǒukòng qǐng dào 我家 wǒjiā 谈谈 tántán

    - Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.

  • - tǎng yǒu 机会 jīhuì xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

  • - 常常 chángcháng 倘徉 tǎngyáng 街头 jiētóu

    - Anh ấy thường đi lang thang trên phố.

  • - 喜欢 xǐhuan 倘徉 tǎngyáng zài 公园 gōngyuán

    - Cô ấy thích đi dạo trong công viên.

  • - shí cóng 外来 wàilái 倘或 tǎnghuò yǒu

    - Thức ăn từ ngoài đưa đến chắc có chuyện gì!

  • - 倘或 tǎnghuò 大限 dàxiàn 到来 dàolái 如何 rúhé 免脱 miǎntuō

    - Nếu hạn lớn đến, làm sao thoát khỏi?

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • - 倘使 tǎngshǐ 这次 zhècì 不去 bùqù 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 机会 jīhuì le

    - Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.

  • - 倘然 tǎngrán 同意 tóngyì jiù qǐng dào 这里 zhèlǐ 面试 miànshì

    - Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.

  • - tǎng yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā

    - Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倘

Hình ảnh minh họa cho từ 倘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng , Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFBR (人火月口)
    • Bảng mã:U+5018
    • Tần suất sử dụng:Cao