Đọc nhanh: 促狭鬼 (xúc hiệp quỷ). Ý nghĩa là: người pha trò, đồng nghiệp tinh nghịch, thô kệch.
Ý nghĩa của 促狭鬼 khi là Danh từ
✪ người pha trò
joker
✪ đồng nghiệp tinh nghịch
mischievous fellow
✪ thô kệch
rascal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促狭鬼
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 狭隘
- chật hẹp.
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 狭隘 的 山道
- đường núi nhỏ hẹp
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促狭鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促狭鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
狭›
鬼›