Đọc nhanh: 促织 (xúc chức). Ý nghĩa là: con dế.
Ý nghĩa của 促织 khi là Danh từ
✪ con dế
昆虫,身体黑褐色,触角很长,后腿粗大,善于跳跃尾部有尾须一对,雌的两根尾须之间有一个产卵管雄的好斗,两翅摩擦能发声生活在阴湿的地方,吃植物的根,茎和种子,对农业有害也叫促织,有的地区叫蛐蛐儿Xem: 〖蟋蟀〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促织
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 毛织物
- hàng dệt len
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 游人如织
- du khách đông như mắc cửi.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促织
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
织›