便条纸 biàntiáo zhǐ

Từ hán việt: 【tiện điều chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便条纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện điều chỉ). Ý nghĩa là: Giấy nhớ. Ví dụ : - 使便。 Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便条纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 便条纸 khi là Danh từ

Giấy nhớ

便条纸,也称便利条。口袋大小,一侧边缘有粘性,携带书写都很方便,适用于电话机旁、冰箱上、台灯上等。一般由一本50~100张组成。如果未写满,可多次反复适用,直至粘性不足。

Ví dụ:
  • - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便条纸

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 纸条 zhǐtiáo zi

    - mảnh giấy

  • - 纸条 zhǐtiáo cóng 门缝 ménfèng 进去 jìnqù

    - Nhét mảnh giấy vào khe cửa.

  • - 这条 zhètiáo xīn 路线 lùxiàn 便利 biànlì le 出行 chūxíng

    - Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.

  • - de 口袋 kǒudài yǒu 一张 yīzhāng 纸条 zhǐtiáo

    - Túi của cô ấy có một mảnh giấy.

  • - 便条 biàntiáo shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên giấy nhớ ghi gì vậy?

  • - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • - qǐng kàn 一下 yīxià 这张 zhèzhāng 便条 biàntiáo

    - Hãy xem qua tờ ghi chú này.

  • - 那条 nàtiáo gǒu 看见 kànjiàn le 一条 yītiáo shé 便 biàn 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.

  • - 便条 biàntiáo 粘贴 zhāntiē zài 冰箱 bīngxiāng shàng

    - Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.

  • - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • - 我们 wǒmen zài 晒衣绳 shàiyīshéng shàng guà zhe 浪漫 làngmàn de 便条 biàntiáo

    - Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.

  • - 两指 liǎngzhǐ kuān de 纸条 zhǐtiáo

    - mảnh giấy rộng hai lóng tay.

  • - zài kàn wán 纸条 zhǐtiáo 之前 zhīqián 尝试 chángshì zhe pǎo chū 饭店 fàndiàn

    - Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.

  • - 天冷 tiānlěng le 纸条 zhǐtiáo 窗户 chuānghu 缝溜上 fèngliūshàng

    - Trời lạnh rồi, lấy giấy bịt cửa sổ lại.

  • - zài zhǐ shàng huà le 一条 yītiáo 杠杠 gànggàng

    - gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便条纸

Hình ảnh minh họa cho từ 便条纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便条纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao