Đọc nhanh: 便条纸 (tiện điều chỉ). Ý nghĩa là: Giấy nhớ. Ví dụ : - 写信给我,即使一张便条纸都好。 Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
Ý nghĩa của 便条纸 khi là Danh từ
✪ Giấy nhớ
便条纸,也称便利条。口袋大小,一侧边缘有粘性,携带书写都很方便,适用于电话机旁、冰箱上、台灯上等。一般由一本50~100张组成。如果未写满,可多次反复适用,直至粘性不足。
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便条纸
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 纸条 子
- mảnh giấy
- 把 纸条 从 门缝 里 掖 进去
- Nhét mảnh giấy vào khe cửa.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
- 便条 上 写 了 什么 ?
- Trên giấy nhớ ghi gì vậy?
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 请 看 一下 这张 便条
- Hãy xem qua tờ ghi chú này.
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 便条 上 有 她 的 电话号码
- Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 天冷 了 , 拿 纸条 把 窗户 缝溜上
- Trời lạnh rồi, lấy giấy bịt cửa sổ lại.
- 在 纸 上 画 了 一条 杠杠
- gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便条纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便条纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
条›
纸›