Đọc nhanh: 手把手 (thủ bả thủ). Ý nghĩa là: cầm tay; tay cầm tay; cầm tay chỉ việc. Ví dụ : - 我不可能总手把手教你。 Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.. - 她手把手教弟弟开车。 Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
Ý nghĩa của 手把手 khi là Danh từ
✪ cầm tay; tay cầm tay; cầm tay chỉ việc
指亲自具体(传授和指点)
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手把手
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 他 把 着 手机
- Anh ấy cầm điện thoại.
- 他 把手 摔断了
- Anh ấy bị gãy tay rồi.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手把手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手把手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
把›