Hán tự: 侥
Đọc nhanh: 侥 (nghiêu.kiểu). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may; số đỏ. Ví dụ : - 他侥幸通过考试。 Anh ấy may mắn qua kỳ thi.. - 这次侥幸获成功。 Lần này may mắn thành công.
Ý nghĩa của 侥 khi là Tính từ
✪ may mắn; gặp may; số đỏ
侥幸
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 这次 侥幸 获 成功
- Lần này may mắn thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侥
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 这次 侥幸 获 成功
- Lần này may mắn thành công.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 侥是 传说 的 人物
- Người lùn là nhân vật trong truyền thuyết.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侥›