Đọc nhanh: 侍奉 (thị phụng). Ý nghĩa là: phụng dưỡng; hầu hạ; thờ phụng, thị phụng, hầu. Ví dụ : - 侍奉父母。 phụng dưỡng bố mẹ.. - 侍奉老人。 phụng dưỡng người già.
Ý nghĩa của 侍奉 khi là Động từ
✪ phụng dưỡng; hầu hạ; thờ phụng
侍候奉养 (长辈); 用供品祭祀 (神佛和祖先)
- 侍奉 父母
- phụng dưỡng bố mẹ.
- 侍奉 老人
- phụng dưỡng người già.
✪ thị phụng
服侍、伺候
✪ hầu
陪伴侍候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 特此 奉达
- nhân đây xin báo cho biết.
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 侍奉 父母
- phụng dưỡng bố mẹ.
- 侍奉 老人
- phụng dưỡng người già.
- 我们 应该 侍奉 老人
- Chúng ta nên phụng dưỡng người già.
- 侍女 侍立在 门口
- Thị nữ đứng hầu ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侍奉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侍奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侍›
奉›