Hán tự: 侍
Đọc nhanh: 侍 (thị). Ý nghĩa là: hầu; hầu hạ; thị. Ví dụ : - 侍女侍立在门口。 Thị nữ đứng hầu ở cửa.. - 她侍在老人的身边。 Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.. - 她每天侍爷爷吃饭。 Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
Ý nghĩa của 侍 khi là Động từ
✪ hầu; hầu hạ; thị
陪伴侍候
- 侍女 侍立在 门口
- Thị nữ đứng hầu ở cửa.
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 她 每天 侍 爷爷 吃饭
- Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 他 侍候 病人 可说是 一百 一
- Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 侍奉 父母
- phụng dưỡng bố mẹ.
- 侍候 父母
- hầu hạ cha mẹ.
- 服侍 父母
- chăm sóc cha mẹ
- 侍立 一旁
- Đứng hầu bên cạnh.
- 护士 精心 贯侍 病人
- Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.
- 她 用心 贯侍 老人
- Cô ấy phục vụ người già một cách tận tâm.
- 垂手 侍立
- khoanh tay đứng hầu.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 他 叫 侍者 拿 菜单 来
- Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 侍奉 老人
- phụng dưỡng người già.
- 我们 应该 侍奉 老人
- Chúng ta nên phụng dưỡng người già.
- 侍女 侍立在 门口
- Thị nữ đứng hầu ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侍›