Đọc nhanh: 你得多锻炼锻炼 (nhĩ đắc đa đoạn luyện đoạn luyện). Ý nghĩa là: Bạn phải tập thể dục. Ví dụ : - 你得多锻炼锻炼才能健康。 bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
Ý nghĩa của 你得多锻炼锻炼 khi là Danh từ
✪ Bạn phải tập thể dục
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你得多锻炼锻炼
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
- 我 的 身 需要 锻炼
- Thân thể tôi cần rèn luyện.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 大脑 的 脑力 需要 锻炼
- Năng lực não bộ cần được rèn luyện.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 我们 就 以 锻炼 为例
- Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.
- 学 武术 可以 锻炼 筋骨
- học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.
- 锻炼 愈 多 身体 愈强
- Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.
- 值得 在 锻炼 方面 下功夫
- Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 你 可别 锻炼 过头
- Cậu đừng có luyện quá mức vậy.
- 多 锻炼 有助于 防病
- Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.
- 平时 我们 要 多 锻炼
- Chúng ta cần luyện tập nhiều trong thời bình.
- 多 锻炼身体 对 健康 有济
- Tập thể dục nhiều sẽ có lợi cho sức khỏe.
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你得多锻炼锻炼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你得多锻炼锻炼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
多›
得›
炼›
锻›