Đọc nhanh: 壁上观 (bích thượng quan). Ý nghĩa là: bàng quan; ngồi nhìn người ta đánh nhau mà không can gián.
Ý nghĩa của 壁上观 khi là Danh từ
✪ bàng quan; ngồi nhìn người ta đánh nhau mà không can gián
见 作壁上观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁上观
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 墙壁 上 有 一些 裂缝
- Trên tường có một số vết nứt.
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 墙壁 上 挂 着 一幅 画
- Trên tường treo một bức tranh.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 这 墙上 的 壁画 是 谁 画 的 ?
- bức bích họa được treo trên tường này là do ai vẽ thế?
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 他 在 墙壁 上 写 了 几个 字
- Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壁上观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壁上观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
壁›
观›