作别 zuòbié

Từ hán việt: 【tá biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá biệt). Ý nghĩa là: chia tay; chia ly; từ biệt. Ví dụ : - chắp tay chào từ biệt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作别 khi là Động từ

chia tay; chia ly; từ biệt

分别;分手

Ví dụ:
  • - 拱手 gǒngshǒu 作别 zuòbié

    - chắp tay chào từ biệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作别

  • - 你别 nǐbié 妨碍 fángài de 工作 gōngzuò

    - Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • - 不要 búyào chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng chép bài tập của người khác.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.

  • - 工作 gōngzuò bié 这么 zhème 急躁 jízào

    - Làm việc đừng nóng vội như vậy.

  • - 拱手 gǒngshǒu 作别 zuòbié

    - chắp tay chào từ biệt

  • - de 动作 dòngzuò 特别 tèbié 标准 biāozhǔn

    - Động tác của cô ấy rất chuẩn.

  • - bié 作践 zuòjiàn rén

    - đừng sỉ nhục người khác

  • - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 粗心 cūxīn

    - Cô ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué wèi 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

  • - 这个 zhègè 星期 xīngqī de 工作 gōngzuò 特别 tèbié duō

    - Có rất nhiều công việc trong tuần này.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 特别 tèbié máng

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

  • - 别玩 biéwán 工作 gōngzuò zhè shì de 责任 zérèn

    - Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.

  • - bié 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo xiě 作业 zuòyè

    - Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.

  • - 赶快 gǎnkuài xiě 作业 zuòyè bié 磨蹭 mócèng

    - Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作别

Hình ảnh minh họa cho từ 作别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao