Đọc nhanh: 作别 (tá biệt). Ý nghĩa là: chia tay; chia ly; từ biệt. Ví dụ : - 拱手作别 chắp tay chào từ biệt
Ý nghĩa của 作别 khi là Động từ
✪ chia tay; chia ly; từ biệt
分别;分手
- 拱手 作别
- chắp tay chào từ biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作别
- 你别 妨碍 他 的 工作
- Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 没 吃饱 就 说 没 吃饱 , 别 作假
- chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 工作 别 这么 急躁
- Làm việc đừng nóng vội như vậy.
- 拱手 作别
- chắp tay chào từ biệt
- 他 的 动作 特别 标准
- Động tác của cô ấy rất chuẩn.
- 别 作践 人
- đừng sỉ nhục người khác
- 她 工作 时 特别 粗心
- Cô ấy làm việc rất cẩu thả.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 这个 星期 的 工作 特别 多
- Có rất nhiều công việc trong tuần này.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 他 最近 工作 特别 忙
- Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.
- 别玩 工作 , 这 是 你 的 责任
- Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
别›