Đọc nhanh: 拟古之作 (nghĩ cổ chi tá). Ý nghĩa là: một người đàn ông, một tác phẩm theo phong cách cổ điển.
Ý nghĩa của 拟古之作 khi là Thành ngữ
✪ một người đàn ông
a pastiche
✪ một tác phẩm theo phong cách cổ điển
a work in a classic style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟古之作
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 古代 的 士兵 曾 使用 殳 作战
- Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 拟古 之作
- tác phẩm phỏng theo thời xưa.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拟古之作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拟古之作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
作›
古›
拟›