Đọc nhanh: 胶体溶液 (giao thể dong dịch). Ý nghĩa là: dung giao (vật chất được hình thành từ những hạt có đường kính từ 1/100000 đến 1/10000000cm phân bố trong dung môi. Có dung giao khí như khói, dung giao lỏng như nước, có dung giao rắn như thuỷ tinh bọt).
Ý nghĩa của 胶体溶液 khi là Danh từ
✪ dung giao (vật chất được hình thành từ những hạt có đường kính từ 1/100000 đến 1/10000000cm phân bố trong dung môi. Có dung giao khí như khói, dung giao lỏng như nước, có dung giao rắn như thuỷ tinh bọt)
直径在十万分之一到一千万分之 一厘米之间的质点分布于介质中所形成的物质介质为气体的叫气溶胶,如烟;介质为液体的叫液溶胶, 如墨汁,介质为固体的叫固溶胶,如泡沫玻璃见〖溶胶〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶体溶液
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 当量 溶液
- dung dịch
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 溶液 体
- dung dịch thể nước
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胶体溶液
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胶体溶液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
液›
溶›
胶›