Đọc nhanh: 低端人口 (đê đoan nhân khẩu). Ý nghĩa là: abbr mang âm hưởng xúc phạm. cho 低端產業從業人口 | 低端产业从业人口, công nhân được trả lương thấp trong các ngành cung cấp việc làm cho những người không có tay nghề.
Ý nghĩa của 低端人口 khi là Danh từ
✪ abbr mang âm hưởng xúc phạm. cho 低端產業從業人口 | 低端产业从业人口
derogatory-sounding abbr. for 低端產業從業人口|低端产业从业人口
✪ công nhân được trả lương thấp trong các ngành cung cấp việc làm cho những người không có tay nghề
low-paid workers in industries that offer jobs for the unskilled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低端人口
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低端人口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低端人口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
低›
口›
端›