Đọc nhanh: 低筋面粉 (đê cân diện phấn). Ý nghĩa là: bột bánh, bột mì ít gluten, bột bánh ngọt.
Ý nghĩa của 低筋面粉 khi là Danh từ
✪ bột bánh
cake flour
✪ bột mì ít gluten
low gluten flour
✪ bột bánh ngọt
pastry flour
✪ bột mì mềm
soft flour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低筋面粉
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 我们 需要 两合 面粉
- Chúng tôi cần hai đấu bột mì.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低筋面粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低筋面粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
筋›
粉›
面›