Đọc nhanh: 伪劣 (nguỵ liệt). Ý nghĩa là: sai, kém cỏi. Ví dụ : - 不法商人销售伪劣商 品坑害消费者。 Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Ý nghĩa của 伪劣 khi là Động từ
✪ sai
false
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
✪ kém cỏi
inferior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪劣
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 制伏 劣马
- quy phục con ngựa khó thuần phục。
- 调教 劣马
- chăm sóc huấn luyện con ngựa kém
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 他 虚伪 地 笑了笑
- Anh ấy cười một cách giả tạo.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 这个 弧度 太劣 了
- Độ cong này quá nhỏ.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伪劣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
劣›