Đọc nhanh: 传闻证据 (truyền văn chứng cứ). Ý nghĩa là: tin đồn (luật). Ví dụ : - 你刚说这是传闻证据 Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.
Ý nghĩa của 传闻证据 khi là Danh từ
✪ tin đồn (luật)
hearsay (law)
- 你 刚 说 这 是 传闻 证据
- Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传闻证据
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 趣闻 ( 有趣 的 传闻 )
- tin tức thú vị.
- 销毁 证据
- hủy chứng cứ.
- 证据 证 他 没有 犯罪
- Chứng cứ chứng minh anh ấy không phạm tội.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 他 的 证词 只是 传闻 证据
- Lời chứng của anh ấy là tin đồn.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 你 刚 说 这 是 传闻 证据
- Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传闻证据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传闻证据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
据›
证›
闻›