Đọc nhanh: 环境证据 (hoàn cảnh chứng cứ). Ý nghĩa là: Chứng cứ môi trường.
Ý nghĩa của 环境证据 khi là Danh từ
✪ Chứng cứ môi trường
环境证据一般不属于基本证据,不能用于直接证实有关被审事项,但它可以帮助审计人员了解被审事项所处的环境或发展的状况,为判断被审事项和确证已收集其他证据的程度提供依据,因而,环境证据仍然是审计人员进行判断所必须掌握的资料。具体地划分,环境证据包括:反映内部控制状况的环境证据、反映管理素质的环境、反映管理水平和管理条件的环境证据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境证据
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 我 一向 喜欢 安静 的 环境
- Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环境证据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境证据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
据›
环›
证›