Đọc nhanh: 会不会 (hội bất hội). Ý nghĩa là: (đặt ra một câu hỏi: liệu ai đó, cái gì đó) có thể hoặc không thể?, có thể hay không. Ví dụ : - 你会不会担心二手烟对你的影响? Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
Ý nghĩa của 会不会 khi là Từ điển
✪ (đặt ra một câu hỏi: liệu ai đó, cái gì đó) có thể hoặc không thể?
(posing a question: whether sb, something) can or cannot?
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
✪ có thể hay không
is able to or not
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会不会
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 不会 啊
- Không đâu mà.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会不会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会不会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
会›