Đọc nhanh: 优游自得 (ưu du tự đắc). Ý nghĩa là: rảnh rỗi và nhàn hạ (thành ngữ); không bị ràng buộc.
Ý nghĩa của 优游自得 khi là Thành ngữ
✪ rảnh rỗi và nhàn hạ (thành ngữ); không bị ràng buộc
free and at leisure (idiom); unfettered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优游自得
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优游自得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优游自得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
得›
游›
自›