优惠价格 yōuhuì jiàgé

Từ hán việt: 【ưu huệ giá các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优惠价格" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu huệ giá các). Ý nghĩa là: Giá ưu đãi. Ví dụ : - ,? Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优惠价格 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 优惠价格 khi là Danh từ

Giá ưu đãi

优惠价格,工厂、商店给予特定对象以低于一般售价供应商品的价格。有的是国家为扶持某一行业生产在政策上规定的,有的是为照顾有业务往来的客户或内部职工而采用的。

Ví dụ:
  • - néng gěi 优惠券 yōuhuìquàn 代码 dàimǎ 或者 huòzhě 优惠价格 yōuhuìjiàgé ma

    - Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠价格

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 天天 tiāntiān 波动 bōdòng

    - Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 民宿 mínsù 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Giá cả homestay phải chăng.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 价格 jiàgé hěn 实惠 shíhuì

    - Khách sạn này giá cả rất phải chăng.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 价格 jiàgé hěn 实惠 shíhuì

    - Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào hǎo 获取 huòqǔ 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.

  • - 我们 wǒmen 公道 gōngdào de 价格 jiàgé 出售 chūshòu 优质 yōuzhì 食品 shípǐn

    - Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.

  • - néng gěi 优惠券 yōuhuìquàn 代码 dàimǎ 或者 huòzhě 优惠价格 yōuhuìjiàgé ma

    - Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?

  • - 这个 zhègè 特价 tèjià 优惠 yōuhuì 月底 yuèdǐ qián 有效 yǒuxiào

    - Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.

  • - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • - 票价 piàojià duì 20 suì 以下 yǐxià yǒu 优惠 yōuhuì

    - Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.

  • - 我们 wǒmen 提供 tígōng 优惠价格 yōuhuìjiàgé gěi 老客户 lǎokèhù

    - Chúng tôi có giá giảm cho khách hàng thân thiết.

  • - zài 寻找 xúnzhǎo 价格 jiàgé 实惠 shíhuì de 旅馆 lǚguǎn

    - Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价钱 jiàqián 相当 xiāngdāng 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc áo này khá ưu đãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优惠价格

Hình ảnh minh họa cho từ 优惠价格

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优惠价格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao