Đọc nhanh: 伙食补贴 (hoả thực bổ thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp ăn uống.
Ý nghĩa của 伙食补贴 khi là Danh từ
✪ Phụ cấp ăn uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙食补贴
- 伙食费
- tiền ăn
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
- 调理 伙食
- trông nom việc ăn uống
- 改善 伙食
- cải thiện bữa ăn
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 他 申请 到 了 困难 家庭 补贴
- Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伙食补贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙食补贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
补›
贴›
食›