伏地魔 fúdìmó

Từ hán việt: 【phục địa ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伏地魔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục địa ma). Ý nghĩa là: Chúa tể Voldemort (Harry Potter). Ví dụ : - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伏地魔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伏地魔 khi là Danh từ

Chúa tể Voldemort (Harry Potter)

Lord Voldemort (Harry Potter)

Ví dụ:
  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏地魔

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 小米 xiǎomǐ ér

    - kê của địa phương

  • - 地面 dìmiàn

    - bột mì sản xuất tại địa phương

  • - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 地上 dìshàng 休息 xiūxī

    - Con chó nằm sấp trên đất nghỉ ngơi.

  • - yǒu 责任 zérèn zhì 此地 cǐdì de 恶魔 èmó zuò 斗争 dòuzhēng

    - Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伏地魔

Hình ảnh minh họa cho từ 伏地魔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏地魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
    • Bảng mã:U+9B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao