Đọc nhanh: 任人宰割 (nhiệm nhân tể cát). Ý nghĩa là: bị lợi dụng, bị giẫm đạp lên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 任人宰割 khi là Thành ngữ
✪ bị lợi dụng
to be taken advantage of
✪ bị giẫm đạp lên (thành ngữ)
to get trampled on (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人宰割
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 保护环境 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 环保 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任人宰割
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任人宰割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
任›
割›
宰›