Đọc nhanh: 付费 (phó phí). Ý nghĩa là: để trang trải chi phí. Ví dụ : - 我要打一通对方付费电话 Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
Ý nghĩa của 付费 khi là Động từ
✪ để trang trải chi phí
to cover the costs; to pay
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付费
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 全部 费用 由 我 来付
- Toàn bộ chi phí để tôi trả.
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 请 在 月底 前 将 费用 付讫
- Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 租房 费用 每个 月 都 要 支付
- Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 游戏 有趣 , 可是 要 付费
- Trò chơi rất thú vị nhưng phải trả tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
费›