Đọc nhanh: 预付费用 (dự phó phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí trả trước.
Ý nghĩa của 预付费用 khi là Danh từ
✪ Chi phí trả trước
预付费用 (prepaid expense) 是指企业已经支付,但尚未受益的资产或资产的使用权。它又被称为递延费用,是指预先支付货币资金而由其后几个会计期间共同受益的项目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付费用
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 全部 费用 由 我 来付
- Toàn bộ chi phí để tôi trả.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 费用 超出预算 了
- Chi phí đã vượt ngân sách.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 请 在 月底 前 将 费用 付讫
- Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.
- 租房 费用 每个 月 都 要 支付
- Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 请 确认 您 已 支付 费用
- Vui lòng xác nhận rằng bạn đã thanh toán.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预付费用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预付费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
用›
费›
预›