Đọc nhanh: 仇恨感 (cừu hận cảm). Ý nghĩa là: Thù hận;cảm giác thù hận một ai đó. Ví dụ : - 仇恨感有时会毁掉一个人的生活 cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
Ý nghĩa của 仇恨感 khi là Danh từ
✪ Thù hận;cảm giác thù hận một ai đó
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇恨感
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仇恨感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仇恨感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
恨›
感›