人命 rénmìng

Từ hán việt: 【nhân mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân mệnh). Ý nghĩa là: mạng người; sinh mệnh; nhân mạng. Ví dụ : - 。 một mạng người.. - ()。 mạng người vô cùng quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人命 khi là Danh từ

mạng người; sinh mệnh; nhân mạng

人的生命 (多用于受到伤害时)

Ví dụ:
  • - 一条 yītiáo 人命 rénmìng

    - một mạng người.

  • - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人命

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 苦命 kǔmìng rén

    - người số khổ.

  • - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • - 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng zhōng de 所有人 suǒyǒurén

    - Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 老人 lǎorén 生命垂危 shēngmìngchuíwēi

    - Người gia tính mạng nguy kịch.

  • - 人命危浅 rénmìngwēiqiǎn 朝不保夕 zhāobùbǎoxī

    - mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.

  • - 杀人 shārén 抵命 dǐmìng

    - giết người đền mạng

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn ràng 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 生命 shēngmìng

    - Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

  • - 工人阶级 gōngrénjiējí shì zuì 革命 gémìng de 阶级 jiējí

    - Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 侍卫长 shìwèizhǎng 马上 mǎshàng 犯人 fànrén 带来 dàilái

    - Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人命

Hình ảnh minh họa cho từ 人命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao