Đọc nhanh: 人莫予毒 (nhân mạc dữ độc). Ý nghĩa là: chẳng ai làm hại được ta; chẳng ai dám làm gì cả.
Ý nghĩa của 人莫予毒 khi là Thành ngữ
✪ chẳng ai làm hại được ta; chẳng ai dám làm gì cả
目空一切,认为没有人能伤害我 (毒:伤害)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人莫予毒
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 莫 要 随意 倃 他人
- Đừng tùy tiện vu oan người khác.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 这种 病毒 会要 人 的 命
- Loại virus này có thể lấy mạng người.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 竟 被 人 毒死 了
- Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.
- 那 孩子 曾 被 坏人 毒打
- Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.
- 他 想 用 毒药 害人
- Hắn định dùng thuốc độc hại người.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人莫予毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人莫予毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
人›
毒›
莫›