性命 xìngmìng

Từ hán việt: 【tính mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "性命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tính mệnh). Ý nghĩa là: tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật). Ví dụ : - 。 có quan hệ đến tính mạng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 性命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 性命 khi là Danh từ

tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật)

人和动物的生命

Ví dụ:
  • - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

So sánh, Phân biệt 性命 với từ khác

性命 vs 生命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 性命交关 xìngmìngjiāoguān

    - tính mạng gắn với nhau.

  • - 身家性命 shēnjiāxìngmìng

    - tính mạng của bản thân và gia đình.

  • - 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - bảo toàn tính mạng

  • - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

  • - 断送 duànsòng le 性命 xìngmìng

    - toi mạng

  • - shàng 性命 xìngmìng 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mất mạng tôi cũng không sao cả.

  • - 车祸 chēhuò duó 性命 xìngmìng

    - Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.

  • - 性命 xìngmìng 不可 bùkě 轻视 qīngshì

    - Không thể xem nhẹ tính mạng.

  • - 选择 xuǎnzé 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.

  • - zhè 可是 kěshì 革命性 gémìngxìng de 一吐 yītǔ

    - Đó là một giọt nước bọt mang tính cách mạng.

  • - 牛奶 niúnǎi 油性 yóuxìng 鱼类 yúlèi 鸡蛋 jīdàn 全都 quándōu hán 维他命 wéitāmìng D

    - Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.

  • - zài 命题 mìngtí shí 注重 zhùzhòng 多样性 duōyàngxìng

    - Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.

  • - zhè 事关 shìguān de 性命 xìngmìng

    - Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.

  • - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 性命

Hình ảnh minh họa cho từ 性命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao