Đọc nhanh: 性命 (tính mệnh). Ý nghĩa là: tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật). Ví dụ : - 性命攸关。 có quan hệ đến tính mạng.
Ý nghĩa của 性命 khi là Danh từ
✪ tính mệnh; tính mạng; mạng sống (sinh mệnh của người và động vật)
人和动物的生命
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
So sánh, Phân biệt 性命 với từ khác
✪ 性命 vs 生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 这 可是 革命性 的 一吐
- Đó là một giọt nước bọt mang tính cách mạng.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 这 事关 她 的 性命
- Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
性›