Đọc nhanh: 些许 (ta hứa). Ý nghĩa là: một ít; những; xịu, tẹo; tẹo tẹo, chút đỉnh. Ví dụ : - 些许薄礼,敬请笑纳。 một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Ý nghĩa của 些许 khi là Số từ
✪ một ít; những; xịu
一点儿;少许
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
✪ tẹo; tẹo tẹo
极少的或极小的一点儿
✪ chút đỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些许
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 画作 有 些许 瑕疵
- Bức tranh có chút khuyết điểm.
- 他 的 计划 有 些许 瑕疵
- Kế hoạch của anh ấy có một vài khuyết điểm.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 放 规矩 些 , 不许 胡来
- đặt ra quy định, không thể làm càn.
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 他 话 中 见到 些许 无奈
- Trong lời nói của anh ấy lộ ra chút bất lực.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 些许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
许›