Đọc nhanh: 些子 (ta tử). Ý nghĩa là: một tý; một ít (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
Ý nghĩa của 些子 khi là Từ điển
✪ một tý; một ít (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
些须;一点儿 (多用于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些子
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 这个 孩子 个子 矮 了 些
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp hơn chút.
- 我 买 了 些 药 面子
- Tôi đã mua một ít bột thuốc.
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 这些 箱子 很 重
- Những chiếc hộp này nặng.
- 这些 箱子 怎么 了 ?
- Những chiếc thùng này sao vậy?
- 待些 日子 , 就 能 好
- Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 把 被子 叠 整齐 些
- Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 我们 用 铲子 把 这些 土铲 走
- Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 些子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
子›