些子 xiē zi

Từ hán việt: 【ta tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "些子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ta tử). Ý nghĩa là: một tý; một ít (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 些子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 些子 khi là Từ điển

một tý; một ít (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

些须;一点儿 (多用于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些子

  • - 这些 zhèxiē 日子 rìzi shì 怎么 zěnme āi 过来 guòlái de

    - Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?

  • - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 个子 gèzi ǎi le xiē

    - Vóc dáng của đứa trẻ này thấp hơn chút.

  • - mǎi le xiē yào 面子 miànzi

    - Tôi đã mua một ít bột thuốc.

  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi ài le mén

    - Những cái hộp này cản trở lối vào.

  • - 这些 zhèxiē 椅子 yǐzi 重在 zhòngzài le 一起 yìqǐ

    - Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.

  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi hěn zhòng

    - Những chiếc hộp này nặng.

  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi 怎么 zěnme le

    - Những chiếc thùng này sao vậy?

  • - 待些 dàixiē 日子 rìzi jiù néng hǎo

    - Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 被子 bèizi dié 整齐 zhěngqí xiē

    - Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - 我们 wǒmen yòng 铲子 chǎnzi 这些 zhèxiē 土铲 tǔchǎn zǒu

    - Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.

  • - 这些 zhèxiē 孩子 háizi tīng 管束 guǎnshù

    - Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.

  • - 答应 dāyìng zài 孩子 háizi men de 妈妈 māma shàng 夜班 yèbān shí 照顾 zhàogu 这些 zhèxiē 孩子 háizi

    - Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • - 这些 zhèxiē 栗子 lìzi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 些子

Hình ảnh minh họa cho từ 些子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao