Đọc nhanh: 亚里士多德 (á lí sĩ đa đức). Ý nghĩa là: Aristotle (384-322 TCN), triết gia Hy Lạp. Ví dụ : - 亚里士多德在他该在的地方 Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Ý nghĩa của 亚里士多德 khi là Danh từ
✪ Aristotle (384-322 TCN), triết gia Hy Lạp
Aristotle (384-322 BC), Greek philosopher
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚里士多德
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 医院 里 有 很多 护士
- Bệnh viện có rất nhiều y tá.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亚里士多德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亚里士多德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亚›
士›
多›
德›
里›