Đọc nhanh: 亚历山大鹦鹉 (á lịch sơn đại anh vũ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Vẹt đuôi dài Alexandrine (Psittacula eupatria).
Ý nghĩa của 亚历山大鹦鹉 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Vẹt đuôi dài Alexandrine (Psittacula eupatria)
(bird species of China) Alexandrine parakeet (Psittacula eupatria)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚历山大鹦鹉
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 资料 显示 凯莉 住 在 亚历山大 市
- Nó nói rằng Kelly sống ở Alexandria
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亚历山大鹦鹉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亚历山大鹦鹉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亚›
历›
大›
山›
鹉›
鹦›