Đọc nhanh: 五角星 (ngũ giác tinh). Ý nghĩa là: ngôi sao năm cánh. Ví dụ : - 我们追查的五角星 Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
Ý nghĩa của 五角星 khi là Danh từ
✪ ngôi sao năm cánh
pentagram
- 我们 追查 的 五角星
- Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五角星
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 角星 在 夜空 中 很 明亮
- Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 昨天 我 看到 角星 了
- Hôm qua tôi đã thấy sao Giốc.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
- 今天 妈妈 给 我 五角
- Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他 找到 了 五颗星
- Anh ta đã tìm thấy năm ngôi sao.
- 我们 追查 的 五角星
- Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五角星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五角星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
星›
角›