五角星 wǔjiǎo xīng

Từ hán việt: 【ngũ giác tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五角星" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ giác tinh). Ý nghĩa là: ngôi sao năm cánh. Ví dụ : - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五角星 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五角星 khi là Danh từ

ngôi sao năm cánh

pentagram

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 追查 zhuīchá de 五角星 wǔjiǎoxīng

    - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五角星

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 下个星期 xiàgexīngqī

    - Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 迎风 yíngfēng 飘扬 piāoyáng

    - Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.

  • - 角星 jiǎoxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Giốc rất sáng trên bầu trời đêm.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn

    - Đây là một khách sạn 5 sao.

  • - 每星期 měixīngqī 必须 bìxū yào 准备 zhǔnbèi 五个 wǔgè 课件 kèjiàn

    - Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.

  • - 昨天 zuótiān 看到 kàndào 角星 jiǎoxīng le

    - Hôm qua tôi đã thấy sao Giốc.

  • - 这个 zhègè 三角形 sānjiǎoxíng de gōu shì 厘米 límǐ zhǎng

    - Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.

  • - 如果 rúguǒ 满意 mǎnyì 可以 kěyǐ gěi 五星 wǔxīng 好评 hǎopíng

    - Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.

  • - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 缓缓 huǎnhuǎn 升起 shēngqǐ

    - Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.

  • - 星期五 xīngqīwǔ 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 峨嵋山 éméishān

    - Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.

  • - shuō 星期三 xīngqīsān 动身 dòngshēn dào 星期五 xīngqīwǔ cái zǒu

    - anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi

  • - 今天 jīntiān 妈妈 māma gěi 五角 wǔjiǎo

    - Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 五星 wǔxīng 酒店 jiǔdiàn

    - Đây là một khách sạch năm sao.

  • - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • - 找到 zhǎodào le 五颗星 wǔkēxīng

    - Anh ta đã tìm thấy năm ngôi sao.

  • - 我们 wǒmen 追查 zhuīchá de 五角星 wǔjiǎoxīng

    - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五角星

Hình ảnh minh họa cho từ 五角星

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五角星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao