Đọc nhanh: 五通桥 (ngũ thông kiều). Ý nghĩa là: Quận Wutongqiao của thành phố Lạc Sơn 樂山市 | 乐山市 , Tứ Xuyên.
✪ Quận Wutongqiao của thành phố Lạc Sơn 樂山市 | 乐山市 , Tứ Xuyên
Wutongqiao district of Leshan city 樂山市|乐山市 [Lèshānshì], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五通桥
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 聆听 是 人 与 人 和谐 间 的 通道 ; 是 通向 成功 的 桥梁
- Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五通桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五通桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
桥›
通›