Đọc nhanh: 五边形 (ngũ biên hình). Ý nghĩa là: Hình năm góc.
Ý nghĩa của 五边形 khi là Danh từ
✪ Hình năm góc
pentagon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五边形
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 辐射 形
- hình tia
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 去 找 六边形
- Đi đến hình lục giác.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 我们 学习 了 正多边形
- Chúng tôi đã học về hình đa giác đều.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五边形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五边形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
形›
边›