Đọc nhanh: 五加 (ngũ gia). Ý nghĩa là: cây ngũ gia bì (vị thuốc Đông y). Ví dụ : - 五加三的总和是八。 Tổng của năm cộng ba là tám.
Ý nghĩa của 五加 khi là Danh từ
✪ cây ngũ gia bì (vị thuốc Đông y)
落叶灌木,叶有长柄,掌状复叶,小叶倒卵形,花黄绿色,伞形花序,果实球形,紫黑色根的皮或树皮可以入药,叫做五加皮,有祛风湿强筋骨等作用,可以浸制五加皮酒
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五加
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 大约 有 五十个 人 参加
- Khoảng năm mươi người tham gia.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
加›