Đọc nhanh: 五加皮 (ngũ gia bì). Ý nghĩa là: ngũ gia bì; cây chân chim.
Ý nghĩa của 五加皮 khi là Danh từ
✪ ngũ gia bì; cây chân chim
五加的根皮所制成的酒药性辛温无毒,有袪风湿、强筋骨的功效,可治疝气、腹病及阴痿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五加皮
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 大约 有 五十个 人 参加
- Khoảng năm mươi người tham gia.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五加皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五加皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
加›
皮›